Báo cáo kết quả Ứng dụng CNTT ngày 25/3/2019
Công khai tình hình ứng dụng CNTT
Báo cáo kết quả Ứng dụng CNTT ngày 25/3/2019 (06/04/2019)
* Đơn vị liên thông vào trục không ổn định: Không có. * Các đơn vị có hồ sơ trễ hạn trong ngày: Sở Tư pháp; TX. Sông Cầu, huyện Tuy An, Tây Hòa, Đông Hòa, Đồng Xuân, Tp Tuy Hòa.

HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH, CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

NGÀY 25/3/2019

 

1. Hệ thống quản lý văn bản và điều hành, kết nối liên thông

TT

Đơn vị

Hệ thống QL
VBĐH triển khai

Thời gian

Ứng dụng ký số

Liên thông

Nhận các kiểu tập tin

(doc, docx, pdf, zip, rar)

Ghi  chú

SL

Gửi

SL

Nhận

Tình trạng

 

Nhóm I: 31/10/2018

 

 

1

Văn phòng UBND tỉnh

VNPT-Ioffice

25/3/2019

x

45

45

Ổn định

x

 

2

Sở Công thương

VNPT-Ioffice

25/3/2019

x

0

19

Ổn định

x

 

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

VNPT-Ioffice

25/3/2019

x

5

37

Ổn định

x

 

4

Sở Thông tin và Truyền thông

TD-Office

25/3/2019

x

10

18

Ổn định

x

 

5

Sở Giao thông vận tải

TD-Office

25/3/2019

x

6

20

Ổn định

 

x

 

6

Sở Xây dựng

VNPT-iOffce

25/3/2019

x

11

30

Ổn định

x

 

7

Sở Y tế

TD-Office

25/3/2019

x

11

17

Ổn định

x

 

8

Thanh tra tỉnh

VNPT-iOffce

25/3/2019

x

2

12

Ổn định

x

 

9

BQL Khu Kinh tế

TD-Office

25/3/2019

x

2

11

Ổn định

x

 

10

Ban Dân tộc

TD-Office

25/3/2019

x

0

5

Ổn định

x

 

11

Sở Tài chính

TD-Office

25/3/2019

x

17

21

Ổn định

x

 

12

BQL Đầu tư- Xây dựng tỉnh

VNPT-iOffice

25/3/2019

x

8

10

Ổn định

x

 

13

Sở Ngoại vụ

VNPT-iOffice

25/3/2019

x

7

15

Ổn định

x

 

14

BQL Khu NN ƯDCNC

TD-Office

25/3/2019

x

3

3

Ổn định

x

 

15

Sở Lao động, Thương binh xã hội

TD-Office

25/3/2019

x

18

14

Ổn định

x

 

16

Sở Tư pháp

TD-Offce

25/3/2019

x

1

14

Ổn định

x

 

17

Sở Giáo dục và Đào tạo

TD-Office

25/3/2019

x

3

14

Ổn định

x

 

18

Sở Khoa học và Công nghệ

VNPT-iOffice

25/3/2019

x

3

10

Ổn định

x

 

19

Sở Nội vụ

VNPT-iOffice

25/3/2019

x

8

36

Ổn định

x

 

20

Công an tỉnh

TD-Office

25/3/2019

 

0

14

Vì tính chất đặc thù ngành

x

 

 

Nhóm II: 20/11/2018

 

21

UBND Thành phố Tuy Hòa

VNPT-iOffice

25/3/2019

x

0

31

Không ổn định (Không đảm bảo gửi, nhận 3 ngày/tuần)

x

 

22

UBND Thị xã Sông Cầu

VNPT-iOffice

25/3/2019

x

81

38

Ổn định

 

x

 

23

UBND huyện Sơn Hòa

VNPT-iOffice

25/3/2019

 

5

22

Ổn định

 

x

 

24

UBND huyện Phú Hòa

vOffice

25/3/2019

x

0

24

Ổn định

 

x

 

25

UBND huyện Đông Hòa

TD-Office

25/3/2019

x

13

27

Ổn định

x

 

 

Nhóm III: 10/12/2018

 

26

Sở Tài nguyên và Môi trường

VNPT-iOffice

25/3/2019

x

8

19

Ổn định

x

 

27

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

TD-Office

25/3/2019

x

18

17

Ổn định

x

 

28

UBND huyện Sông Hinh

VNPT-iOffice

25/3/2019

 

5

24

Ổn định

x

 

29

Sở Kế hoạch và Đầu tư

TD-Office

25/3/2019

x

13

42

Ổn định

x

 

30

UBND huyện Tây Hòa

VNPT-iOffice

25/3/2019

x

0

25

Không ổn định (Không đảm bảo gửi, nhận 3 ngày/tuần)

x

 

31

UBND huyện Tuy An

VNPT-iOffice

25/3/2019

 

9

23

Ổn định

x

 

32

UBND huyện Đồng Xuân

vOffice

25/3/2019

 

0

17

Ổn định

x

 

[1]

                                 

 

II. Cổng Dịch vụ công trực tuyến

1. Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện

 

STT

Đơn vị

Tổng dịch vụ công

Tình hình sử dụng

Số dịch vụ công

Mức 1,2

Mức 3

Mức 4

Nộp tại một cửa

Hồ sơ liên LT

Nộp trực tuyến

Số TT MĐ 3 có hồ sơ TT

Số TT MĐ 4 có hồ sơ TT

Hồ sơ đúng hạn

Tỷ lệ %

Hồ sơ trễ hạn (Trong ngày)

Hồ sơ trễ hạn (Trong kỳ)

Mức 3

Mức 4

1

2

3

4

5

6

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

1

Sở Tài chính

15

15

7

 

0

 

 

 

 

 

0

--

0

0

2

Sở Công thương

121

121

121

20

64

 

 

11

 

2

67

100.00%

0

0

3

Sở Lao động-TB và XH

91

91

25

 

32

 

 

 

 

 

16

100.00%

0

0

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

45

45

39

 

2

 

 

 

 

 

1

100.00%

0

0

5

Sở Khoa học và Công nghệ

60

60

41

 

0

 

 

 

 

 

1

100.00%

0

1

6

Sở Nội vụ

81

81

10

 

0

 

 

 

 

 

0

--

0

4

7

Sở Tư pháp

162

162

84

 

65

 

 

 

 

 

13

86.67%

2

49

8

Thanh tra tỉnh

10

10

 

 

0

 

 

 

 

 

0

--

0

0

9

Ban Quản lý khu kinh tế

45

45

41

 

0

 

 

 

 

 

1

100.00%

0

0

10

Công an tỉnh

7

7

 

 

174

 

 

 

 

 

176

100.00%

0

0

11

Sở Kế hoạch và Đầu tư

144

144

79

 

1

 

 

 

 

 

0

--

0

15

12

Sở Nông nghiệp và PTNT

147

147

122

 

14

 

2

 

2

 

3

100.00%

0

0

13

Sở Xây dựng

54

54

54

21

2

 

1

1

1

1

0

--

0

1

14

Ban QL Khu NNƯDCNC

26

26

 

 

0

 

 

 

 

 

0

--

0

2

15

Sở Văn hóa, Thể thao và DL

110

110

48

26

1

 

2

 

2

 

5

100.00%

0

0

16

Sở Giao thông vận tải

111

111

108

26

2

 

 

 

 

 

3

100.00%

0

0

17

Sở Thông tin và Truyền thông

37

37

37

 

0

 

 

 

 

 

0

--

0

0

18

Sở Y tế

171

171

55

 

10

 

 

 

 

 

8

100.00%

0

0

19

Sở Tài nguyên và Môi trường

108

108

50

 

2

 

 

 

 

 

1

100.00%

0

12

20

Ban Dân tộc

1

1

 

 

0

 

 

 

 

 

0

--

0

0

21

Sở Ngoại Vụ

4

4

 

 

0

 

 

 

 

 

0

--

0

0

22

UBND Thị xã Sông Cầu

279

279

57

 

16

 

 

 

 

 

21

80.77%

5

75

23

UBND Huyện Phú Hoà

279

279

57

 

26

 

 

 

 

 

2

100.00%

0

13

24

UBND Huyện Tuy An

279

279

53

 

15

 

 

 

 

 

21

80.77%

5

182

25

UBND Huyện Sông Hinh

279

279

55

 

25

 

 

 

 

 

0

--

0

1278

26

UBND Huyện Tây Hoà

279

279

46

 

26

 

 

 

 

 

20

90.91%

2

0

27

UBND Huyện Đồng Xuân

279

279

57

 

11

 

 

 

 

 

5

71.43%

2

1422

28

UBND TP Tuy Hòa

279

279

57

 

75

 

 

 

 

 

13

46.43%

15

3584

29

UBND Huyện Đông Hoà

279

279

56

 

32

 

 

 

 

 

13

76.47%

4

65

30

UBND Huyện Sơn Hòa

279

279

55

 

0

 

 

 

 

 

0

--

0

71

 

Tổng

4,061

4,061

1,414

93

595

0

5

12

5

3

390

17

35

6,774

 

 

[2]

 

 

2. UBND cấp xã

 

STT

 

Đơn vị

Số hồ sơ tiếp nhận

Hồ sơ đã xử lý

Hồ sơ đang xử lý

Hồ sơ chờ bổ sung

Hồ sơ trả lại

Đúng hạn

Quá hạn

Tỉ lệ đúng hạn

Trong hạn

Quá hạn

I

Huyện Đồng Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

1

UBND Thị trấn La Hai

21

13

0

100,00%

9

31

0

0

2

UBND Xã Đa Lộc

3

2

0

100,00%

1

0

0

0

3

UBND Xã Phú Mỡ

0

0

0

--

0

8

0

0

4

UBND Xã Xuân Lãnh

7

7

0

100,00%

2

8

0

0

5

UBND Xã Xuân Long

0

0

0

--

0

17

0

0

6

UBND Xã Xuân Phước

2

1

0

100,00%

1

27

0

0

7

UBND Xã Xuân Quang 1

1

1

0

100,00%

0

36

0

0

8

UBND Xã Xuân Quang 2

0

0

0

--

32

10

0

0

9

UBND Xã Xuân Quang 3

16

0

0

--

16

27

0

0

10

UBND Xã Xuân Sơn Nam

7

28

0

100,00%

9

17

0

0

11

UBND Xã Xuân Sơn Bắc

6

4

0

100,00%

4

5

0

0

II

Thành phố Tuy Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

12

UBND Phường 1

4

2

1

66,67%

5

29

0

0

13

UBND Phường 2

0

0

0

--

0

2

0

0

14

UBND Phường 3

0

0

0

--

0

5

0

0

15

UBND Phường 4

13

12

0

100,00%

1

17

0

0

16

UBND Phường 5

6

6

0

100,00%

0

0

0

0

17

UBND Phường 6

0

0

0

--

0

4

0

0

18

UBND Phường 7

0

0

0

--

0

2

0

0

19

UBND Phường 8

2

2

0

100,00%

2

0

0

0

20

UBND Phường 9

9

8

0

100,00%

1

2

0

0

21

UBND Phường Phú Đông

0

0

0

--

0

2

0

0

22

UBND Phường Phú Lâm

0

0

0

--

0

3

0

0

23

UBND Phường Phú Thạnh

6

1

0

100,00%

6

2

0

0

24

UBND Xã An Phú

5

5

0

100,00%

0

4

0

0

25

UBND Xã Bình Kiến

0

0

0

--

0

0

0

0

26

UBND Xã Bình Ngọc

0

0

0

--

0

4

0

0

27

UBND Xã Hòa Kiến

0

0

0

--

0

2

0

0

III

Thị xã Sông Cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

28

UBND phường Xuân Đài

16

16

0

100,00%

0

0

0

0

29

UBND phường Xuân Phú

11

11

0

100,00%

0

2

0

0

30

UBND phường Xuân Thành

26

25

0

100,00%

7

1

0

0

31

UBND phường Xuân Yên

2

3

0

100,00%

1

0

0

0

32

UBND xã Xuân Bình

6

6

0

100,00%

0

0

0

0

33

UBND xã Xuân Cảnh

15

15

0

100,00%

0

4

0

0

34

UBND xã Xuân Hải

16

16

0

100,00%

0

0

0

0

35

UBND xã Xuân Hòa

2

2

0

100,00%

0

1

0

0

36

UBND xã Xuân Lâm

2

2

0

100,00%

1

0

0

0

37

UBND xã Xuân Lộc

4

4

0

100,00%

0

0

0

0

38

UBND xã Xuân Phương

1

1

0

100,00%

2

1

0

0

39

UBND xã Xuân Thịnh

3

3

0

100,00%

0

3

0

0

40

UBND xã Xuân Thọ 1

1

1

0

100,00%

0

0

0

0

41

UBND xã Xuân Thọ 2

2

2

0

100,00%

0

4

0

0

IV

Huyện Phú Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

42

UBND Thị trấn Phú Hòa

0

0

0

--

0

2

0

0

43

UBND Xã Hòa An

2

1

1

50,00%

26

2

0

0

44

UBND Xã Hòa Định Đông

5

9

0

100,00%

2

18

0

0

45

UBND Xã Hòa Định Tây

12

13

0

100,00%

13

71

0

0

46

UBND Xã Hòa Quang Bắc

8

11

0

100,00%

35

12

0

0

47

UBND Xã Hòa Quang Nam

0

0

0

--

0

1

0

0

48

UBND Xã Hòa Hội

3

3

0

100,00%

0

21

0

0

49

UBND Xã Hòa Thắng

0

0

0

--

0

97

0

0

50

UBND Xã Hòa Trị

42

7

0

100,00%

35

1

0

0

V

Huyện Tuy An

 

 

 

 

 

 

 

 

51

UBND Thị trấn Chí Thạnh

0

1

0

100,00%

0

0

0

0

52

UBND Xã An Chấn

11

7

0

100,00%

4

0

0

0

53

UBND Xã An Cư

19

24

1

96,00%

13

5

0

0

54

UBND Xã An Dân

3

0

0

--

3

33

0

0

55

UBND Xã An Định

7

0

0

--

7

1

0

0

56

UBND Xã An Hải

5

5

0

100,00%

1

4

0

0

57

UBND Xã An Hiệp

6

2

0

100,00%

7

7

0

0

58

UBND Xã An Hòa

32

26

0

100,00%

6

4

0

0

59

UBND Xã An Lĩnh

2

2

0

100,00%

6

37

0

0

60

UBND Xã An Mỹ

0

0

0

--

7

7

0

0

61

UBND Xã An Nghiệp

4

10

0

100,00%

0

1

0

0

62

UBND Xã An Ninh Đông

3

2

0

100,00%

1

24

0

0

63

UBND Xã An Ninh Tây

0

0

0

--

0

57

0

0

64

UBND Xã An Thạch

1

1

0

100,00%

3

1

0

0

65

UBND Xã An Thọ

19

14

0

100,00%

8

8

0

0

66

UBND Xã An Xuân

3

3

0

100,00%

0

0

0

0

VI

Huyện Sông Hinh

 

 

 

 

 

 

 

 

67

UBND Thị trấn Hai Riêng

12

12

0

100,00%

0

10

0

0

68

UBND Xã Đức Bình Đông

0

0

0

--

0

2

0

0

69

UBND Xã Đức Bình Tây

0

0

0

--

0

23

0

0

70

UBND Xã Ea Bá

0

0

0

--

0

18

0

0

71

UBND Xã Ea Lâm

0

0

0

--

0

0

0

0

72

UBND Xã Ea Bar

0

0

0

--

0

0

0

0

73

UBND Xã Ea Bia

0

0

0

--

0

5

0

0

74

UBND Xã Ea Ly

0

0

0

--

0

0

0

0

75

UBND Xã Ea Trol

0

0

0

--

0

0

0

0

76

UBND Xã Sơn Giang

0

0

0

--

2

2

0

0

77

UBND Xã Sông Hinh

0

0

0

--

0

1

0

0

VII

Huyện Tây Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

78

UBND Thị trấn Phú Thứ

9

11

0

100,00%

19

0

0

0

79

UBND Xã Hòa Đồng

4

7

0

100,00%

3

1

0

0

80

UBND Xã Hòa Bình 1

17

17

0

100,00%

16

0

0

0

81

UBND Xã Hòa Mỹ Đông

8

8

0

100,00%

0

0

0

0

82

UBND Xã Hòa Mỹ Tây

3

3

0

100,00%

0

0

1

0

83

UBND Xã Hòa Phong

8

4

0

100,00%

14

1

0

0

84

UBND Xã Hòa Phú

5

5

0

100,00%

0

0

0

0

85

UBND Xã Hòa Tân Tây

5

4

0

100,00%

8

1

0

0

86

UBND Xã Hòa Thịnh

1

4

0

100,00%

8

2

0

0

87

UBND Xã Sơn Thành Đông

5

6

0

100,00%

5

0

0

0

88

UBND Xã Sơn Thành Tây

3

2

0

100,00%

5

1

0

0

VIII

Huyện Đông Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

89

UBND Thị trấn Hòa Vinh

0

0

0

--

5

0

0

0

90

UBND Thị trấn Hòa Hiệp Trung

7

0

0

--

20

18

0

0

91

UBND Xã Hòa Hiệp Bắc

4

4

0

100,00%

10

0

0

0

92

UBND Xã Hòa Hiệp Nam

29

25

0

100,00%

4

2

0

0

93

UBND Xã Hòa Tâm

4

6

0

100,00%

1

0

0

0

94

UBND Xã Hòa Tân Đông

3

3

1

75,00%

0

1

0

0

95

UBND Xã Hòa Thành

55

67

0

100,00%

0

1

0

0

96

UBND Xã Hòa Xuân Đông

25

25

0

100,00%

0

0

0

0

97

UBND Xã Hòa Xuân Nam

16

16

0

100,00%

4

4

0

0

98

UBND Xã Hòa Xuân Tây

7

7

0

100,00%

0

0

0

0

IX

Huyện Sơn Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

99

UBND Thị trấn Củng Sơn

2

2

0

100,00%

0

3

0

0

100

UBND Xã Cà Lúi

0

0

0

--

0

2

0

0

101

UBND Xã Eachà Rang

0

0

0

--

0

1

0

0

102

UBND Xã Krông Pa

0

0

0

--

0

0

0

0

103

UBND Xã Phước Tân

0

0

0

--

0

5

0

0

104

UBND Xã Sơn Định

0

0

0

--

0

0

0

0

105

UBND Xã Sơn Hà

3

2

0

100,00%

2

2

0

0

106

UBND Xã Sơn Hội

0

0

0

--

0

10

0

0

107

UBND Xã Sơn Long

0

0

0

--

0

2

0

0

108

UBND Xã Sơn Nguyên

0

0

0

--

0

0

0

0

109

UBND Xã Sơn Phước

0

0

0

--

0

1

0

0

110

UBND Xã Sơn Xuân

0

0

0

--

0

0

0

0

111

UBND Xã Suối Bạc

0

0

0

--

0

1

0

0

112

UBND Xã Suối Trai

0

0

0

--

0

5

0

0

 

                                                                                                                         

 


[1] Đơn vị liên thông vào trục không ổn định: Không có.

[2] Các đơn vị có hồ sơ trễ hạn trong ngày: Sở Tư pháp; TX. Sông Cầu, huyện Tuy An, Tây Hòa, Đông Hòa, Đồng Xuân, Tp Tuy Hòa.

Thống kê truy cập

Đang truy cập:

Hôm nay:

Tháng hiện tại:

Tổng: